THÔNG TIN CHUNG VỀ VIỆT NAM

- Tên chính thức: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Quốc kỳ​: Quốc kỳ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.​

1

- Quốc huy: Quốc huy nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, chung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.​

2

- Ngày Quốc khánh: Ngày 02/9 (Vào ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).

- Vị trí địa lý: Nằm ở khu vực Đông Nam Á, phía bắc giáp với nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, phía tây giáp Lào và Campuchia và phía đông giáp với Biển Đông.

- Diện tích: 331 000 km2.

- Chiều dài đường bờ biển: 3260 km.

- Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa

- Thủ đô: Hà nội

- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Việt​

- Dân số: 98.119.777 triệu người (Số liệu đến 06/2021).​​

- Tỷ lệ người biết chữ: 97.85% (Số liệu đến hết năm 2020).

- Đơn vị tiền tệ: Việt Nam Đồng (VND).

- GDP (danh nghĩa): 343 tỷ USD (Số liệu đến hết năm 2020).

- GDP bình quân đầu người (danh nghĩa): 3.521 USD (Số liệu đến hết năm 2020).

- Tính lũy kế đến ngày 20/5/2021, cả nước có 33.615 dự án FDI còn hiệu lực với tổng vốn đăng ký 396,86 tỷ USD. Vốn thực hiện của các dự án FDI đạt khoảng 240 tỷ USD.

- Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam: 282,65 tỷ USD (Số liệu đến hết năm 2020)

- Đơn vị hành chính: 63 tỉnh, thành phố

- Các sân bay quốc tế: Cát Bi (Hải Phòng), Nội Bài (Hà Nội), Phú Bài (Thừa Thiên Huế), Đà Nẵng (Thành phố Đà Nẵng), Chu Lai (Quảng Nam), Cam Ranh (Khánh Hòa), Phú Quốc (Kiên Giang), Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) và Cần Thơ (Cần Thơ​​).

(Tháng 06/2021)